Công thức hóa học: [-CH2-CH(CONH2)-]n. CAS: 9003-05-8, là loại polymer cao phân tử mang điện tích âm hỗ trợ quá trình keo tụ, loại polymer cation hiệu quả đối với các loại hạt keo dương như cation kim loại, cation vô cơ,... Xuất xứ: Nhật Bản, quy cách đóng gói: 10kg/bao.
Tên sản phẩm | Polyme Accofloc A110 |
Công thức hóa học | [-CH2-CH(CONH2)-]n |
CAS | 9003-05-8 |
Xuất xứ | Nhật Bản |
Ứng dụng |
- Sử dụng làm chất trợ keo tụ (chất tạo bông) ở giai đoạn xử lý hóa lý trong các hệ thống xử lý nước thải sản xuất ở hầu hết các các ngành công nghiệp phát sinh nước thải.
- Sử dụng là chất hỗ trợ quá trình xử lý bùn sau xử lý hóa lý |
Tính chất |
- Tinh thể màu trắng. - Hút ẩm mạnh, tan trong nước tạo dung dịch có độ nhớt cao. |
Thông số kĩ thuật |
- Tỷ trọng: 0,69g/cm3 - Độ pH: 3-10 |
Liều lượng sử dụng |
- Khoảng từ 1-3 mg/lit tùy thuộc vào nồng độ chất rắn lơ lửng TSS - Để xác định liều lượng sử dụng chính xác cần làm thí nghiệm Jartest - Nồng độ pha từ 0.5-1% - Thời gian khuấy 1- 2h |
Quy cách đóng gói | 10kg/bao |
Bảo quản | Bảo quản nơi khô ráo |