Copper Sulfate tên gọi khác: Đồng sulphate, Đồng sulphate pentahydrate, Copper sulphate pentahydrate. CTHH: CuSO4.5H2O. CAS:7758-99-8. Hàm lượng:99%. Xuất xứ: Trung Quốc, Việt Nam, Đài Loan, Thái Lan. Đóng gói: 25kg/bao.
Tên sản phẩm: | Copper Sulfate |
Tên gọi khác: | Đồng sulphate, Đồng sulphate pentahydrate, Copper sulphate pentahydrate. |
Công thức hóa học: | CuSO4.5H2O |
CAS: | 7758-99-8 |
Hàm lượng: | 99% |
Xuất xứ: | Trung Quốc, Việt Nam, Đài Loan, Thái Lan |
Tính chất: | - Ngoại quan: Dạng tinh thể màu xanh dương, không mùi - Ở nhiệt độ 650°C, đồng (II) sulfate phân hủy thành đồng (II) oxit (CuO) và triôxít lưu huỳnh (SO3). - Màu xanh của nó là do nước hydrat hóa. Khi bị nung nóng trong một ngọn các tinh thể bị mất nước và biến thành màu xám trắng. - Đồng sunphat phản ứng với axit hydrochloric tập trung rất mạnh mẽ. Trong phản ứng giải pháp màu xanh của đồng (II) màu xanh lá cây, do sự hình thành của tetrachlorocuprate (II) |
Ứng dụng: | - Sử dụng trong xử lý rong tảo và trị bệnh ký sinh trùng trên động vật thủy sản. - Dùng trong công nghiệp xử lý nước, nước thải ... - Được ứng dụng rộng rãi trong in vải và dệt nhuộm, tạo màu xanh lam và xanh lục khi nhuộm. - Là thành phần được dùng trong thuốc trừ sâu, thuốc kháng sinh, chất khử trùng. - Dùng thuộc da, xi mạ, sản xuất pin, chạm khắc bằng điện. - Dùng trong ngành sản xuất thức ăn gia súc, phân bón và dùng làm chất xúc tác. - Ngoài ra, Đồng Sulphate Pentahydrate cũng được dùng nhiều trong ngành công nghiệp lọc kim loại và sơn tàu thuyền v.v… |
Đóng gói: | 25kg/bao |
Bảo quản: | Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. |